1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
166
|
15h10
|
22
|
151
|
06h00
|
23
|
Thái Bình
|
130
|
18h30
|
22
|
103
|
04h00
|
23
|
Đông Quý
|
55
|
15h15
|
22
|
-10
|
01h15
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
211
|
22h40
|
22
|
|
|
|
Ba Lạt
|
92
|
17h00
|
22
|
25
|
02h30
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
194
|
23h00
|
22
|
|
|
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
17h00
|
23
|
130
|
07h00
|
24
|
Thái Bình
|
160
|
20h00
|
23
|
80
|
05h00
|
24
|
Đông Quý
|
90
|
16h30
|
23
|
-30
|
02h15
|
24
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
240
|
00h00
|
24
|
195
|
08h00
|
23
|
Ba Lạt
|
125
|
18h00
|
23
|
5
|
03h30
|
24
|
Luộc
|
Triều Dương
|
225
|
00h00
|
24
|
170
|
08h00
|
23
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH