1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên sông Trà Lý, sông Hồng và sông Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo, cảnh báo
Mực nước trên các sông Trà Lý, sông Hồng, sông Luộc chịu ảnh hưởng của thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm (Đơn vị: cm)
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
04h10/01/4
|
15
17h50/31/3
|
130
05h00/02/4
|
20
19h00/01/4
|
Thái Bình
|
146
03h05/01/4
|
-11
16h00/31/3
|
140
04h00/02/4
|
-5
17h00/01/4
|
Đông Quý
|
138
01h20/01/4
|
-80
13h45/31/3
|
130
02h30/02/4
|
-70
14h30/01/4
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
148
05h10/01/4
|
36
19h00/31/3
|
140
06h00/02/4
|
40
20h00/01/4
|
Ba Lạt
|
170
01h50/01/4
|
-33
13h40/31/3
|
165
03h00/02/4
|
-25
14h45/01/4
|
Luộc
|
Triều Dương
|
141
05h10/01/4
|
23
18h50/31/3
|
130
06h00/02/4
|
25
20h00/01/4
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH