1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên sông Trà Lý, sông Hồng và sông Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
2. Dự báo, cảnh báo
Mực nước trên các sông Trà Lý, sông Hồng, sông Luộc chịu ảnh hưởng của thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm (Đơn vị: cm)
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
133
05h10/02
|
15
19h00/01
|
125
05h30/03
|
15
20h00/02
|
Thái Bình
|
146
03h05/02
|
-8
16h55/01
|
135
03h30/03
|
-5
18h00/02
|
Đông Quý
|
136
01h50/02
|
-79
14h35/01
|
125
02h15/03
|
-70
15h30/02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
145
06h00/02
|
35
19h50/01
|
140
07h00/03
|
35
20h45/02
|
Ba Lạt
|
167
02h20/02
|
-32
14h10/01
|
155
03h00/03
|
-30
15h00/02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
142
06h00/02
|
26
20h00/01
|
135
07h00/03
|
25
20h00/02
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH