1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên sông Trà Lý, sông Hồng và sông Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
2. Dự báo, cảnh báo
Mực nước trên các sông Trà Lý, sông Hồng, sông Luộc chịu ảnh hưởng của thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm (Đơn vị: cm)
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
126
06h00/03
|
9
19h55/02
|
120
07h00/04
|
10
21h00/03
|
Thái Bình
|
146
05h05/03
|
-2
17h40/02
|
140
06h00/04
|
0
18h30/03
|
Đông Quý
|
133
03h25/03
|
-66
15h10/02
|
125
04h30/04
|
-55
15h30/03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
144
07h00/03
|
32
20h50/02
|
145
07h30/03
|
35
22h00/03
|
Ba Lạt
|
169
03h05/03
|
-21
15h20/02
|
160
04h00/04
|
-15
16h30/03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
143
07h00/03
|
25
21h00/02
|
145
07h30/03
|
25
22h00/03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH