1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên sông Trà Lý, sông Hồng và sông Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo, cảnh báo
Mực nước trên các sông Trà Lý, sông Hồng, sông Luộc chịu ảnh hưởng của thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm (Đơn vị: cm)
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
123
06h55/04
|
12
20h40/03
|
115
07h00/05
|
15
21h30/04
|
Thái Bình
|
138
05h50/04
|
0
19h05/03
|
130
06h45/05
|
5
20h00/04
|
Đông Quý
|
122
04h40/04
|
-60
16h20/03
|
110
05h00/05
|
-50
17h15/04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
144
07h20/03
|
35
21h40/03
|
140
08h00/04
|
40
22h30/04
|
Ba Lạt
|
164
04h20/04
|
-9
16h40/03
|
150
04h45/05
|
0
17h45/04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
07h20/03
|
33
21h40/03
|
145
08h00/04
|
30
22h30/04
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH