1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên sông Trà Lý, sông Hồng và sông Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo, cảnh báo
Mực nước trên các sông Trà Lý, sông Hồng, sông Luộc chịu ảnh hưởng của thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm (Đơn vị: cm)
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
114
07h00/05
|
19
22h05/04
|
115
07h30/05
|
25
23h00/05
|
Thái Bình
|
124
05h50/05
|
7
20h00/04
|
110
07h00/06
|
15
21h00/05
|
Đông Quý
|
102
04h20/05
|
-51
17h40/04
|
85
05h30/06
|
-35
18h45/05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
141
07h40/04
|
41
23h20/04
|
135
08h00/05
|
45
00h30/06
|
Ba Lạt
|
146
04h20/05
|
4
18h05/04
|
125
05h30/06
|
10
19h15/05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
147
07h50/04
|
30
23h15/04
|
125
08h00/05
|
35
00h15/06
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH