1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên sông Trà Lý, sông Hồng và sông Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo, cảnh báo
Mực nước trên các sông Trà Lý, sông Hồng, sông Luộc chịu ảnh hưởng của thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm (Đơn vị: cm).
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
109
03h25/03
|
32
19h30/02
|
95
04h00/04
|
35
21h00/03
|
Thái Bình
|
109
02h30/03
|
16
17h40/02
|
90
03h30/04
|
20
19h00/03
|
Đông Quý
|
90
01h30/03
|
-23
16h30/02
|
70
02h30/04
|
-10
18h00/03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
126
04h20/03
|
55
20h40/02
|
115
05h30/04
|
55
22h00/03
|
Ba Lạt
|
128
01h10/03
|
23
16h35/02
|
100
02h00/04
|
30
18h00/03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
04h00/03
|
41
21h00/02
|
105
05h00/04
|
40
22h00/03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH