1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên sông Trà Lý, sông Hồng và sông Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo, cảnh báo
Mực nước trên các sông Trà Lý, sông Hồng, sông Luộc chịu ảnh hưởng của thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm (Đơn vị: cm).
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
89
03h55/04
|
40
21h05/03
|
100
16h00/04
|
55
07h00/05
|
Thái Bình
|
86
03h10/04
|
27
18h50/03
|
100
15h00/04
|
40
07h00/05
|
Đông Quý
|
56
03h00/04
|
-13
17h05/03
|
75
13h30/04
|
0
06h30/05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
108
04h30/04
|
62
21h40/03
|
125
17h30/04
|
65
07h00/05
|
Ba Lạt
|
101
01h50/04
|
33
17h45/03
|
115
13h30/04
|
40
06h30/05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
98
04h20/04
|
50
21h10/03
|
115
17h30/04
|
55
07h00/05
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH