1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên sông Trà Lý, sông Hồng và sông Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo, cảnh báo
Mực nước trên các sông Trà Lý, sông Hồng, sông Luộc chịu ảnh hưởng của thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm (Đơn vị: cm).
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
70
23h45/13
|
28
17h30/13
|
90
14h30/14
|
35
06h30/15
|
Thái Bình
|
77
00h10/14
|
23
16h35/13
|
90
14h00/14
|
30
06h00/15
|
Đông Quý
|
47
00h10/14
|
-26
14h55/13
|
60
12h30/14
|
-15
05h30/15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
80
01h40/14
|
40
18h50/13
|
100
16h00/14
|
45
07h00/15
|
Ba Lạt
|
88
21h35/13
|
28
14h00/13
|
120
12h30/14
|
30
05h30/15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
70
00h35/14
|
28
19h05/13
|
95
16h00/14
|
35
07h00/15
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH