1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên sông Trà Lý, sông Hồng và sông Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo, cảnh báo
Mực nước trên các sông Trà Lý, sông Hồng, sông Luộc chịu ảnh hưởng của thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm (Đơn vị: cm).
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
144
02h10/30/4
|
40
17h20/29/4
|
130
02h45/01/5
|
35
18h15/30/4
|
Thái Bình
|
139
01h25/30/4
|
9
14h15/29/4
|
125
02h00/01/5
|
5
15h15/30/4
|
Đông Quý
|
125
00h05/30/4
|
-70
12h55/29/4
|
105
00h45/01/5
|
-70
13h45/30/4
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
02h40/30/4
|
65
18h00/29/4
|
140
03h30/01/5
|
60
19h00/30/4
|
Ba Lạt
|
159
23h55/29/4
|
-14
13h00/29/4
|
140
00h30/01/5
|
-15
14h00/30/4
|
Luộc
|
Triều Dương
|
146
02h35/30/4
|
50
18h05/29/4
|
130
03h00/01/5
|
45
19h00/30/4
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH