1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên sông Trà Lý, sông Hồng và sông Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo, cảnh báo
Mực nước trên các sông Trà Lý, sông Hồng, sông Luộc chịu ảnh hưởng của thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm (Đơn vị: cm).
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
115
15h25/20
|
46
01h40/21
|
135
18h00/21
|
30
07h00/22
|
Thái Bình
|
111
14h35/20
|
28
01h00/21
|
130
17h00/21
|
15
06h30/22
|
Đông Quý
|
78
13h35/20
|
-26
22h10/20
|
100
16h00/21
|
-45
06h00/22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
134
16h15/20
|
71
07h00/21
|
155
19h00/21
|
60
09h30/21
|
Ba Lạt
|
131
13h15/20
|
26
21h55/20
|
150
16h00/21
|
10
05h30/22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
118
16h00/20
|
54
07h00/21
|
140
19h00/21
|
45
09h30/21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH