1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
09/09
|
19h
09/09
|
1h
10/09
|
7h
10/09
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trị số
|
Thời gian xuất hiện
|
Trị số
|
Thời gian xuất hiện
|
Trà Lý
|
Thành Phố
|
132
|
111
|
29
|
4
|
146
|
0
|
160
|
17h30
11/9
|
5
|
07h30
11/9
|
Luộc
|
Triều Dương
|
142
|
162
|
109
|
70
|
174
|
66
|
180
|
19h00
11/9
|
70
|
10h00
11/9
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
146
|
171
|
121
|
83
|
178
|
|
185
|
19h00
11/9
|
80
|
10h00
11/9
|
Ba Lạt
|
|
|
|
|
162
|
-23
|
160
|
15h30
11/9
|
-25
|
04h30
11/9
|