1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thủy điện và mưa lũ: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
10/09
|
19h
10/09
|
1h
11/09
|
7h
11/09
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trị số
|
Thời gian xuất hiện
|
Trị số
|
Thời gian xuất hiện
|
Trà Lý
|
Thành Phố
|
124
|
134
|
44
|
7
|
156
|
|
160
|
17h30
12/9
|
15
|
08h00
12/9
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
183
|
135
|
102
|
184
|
67
|
195
|
19h30
12/9
|
110
|
10h30
12/9
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
134
|
186
|
141
|
112
|
186
|
78
|
200
|
19h30
12/9
|
120
|
10h30
12/9
|
Ba Lạt
|
|
|
|
|
170
|
-33
|
160
|
16h00
12/9
|
-25
|
05h30
12/9
|