1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
9/6
|
19h
9/6
|
1h
10/6
|
7h
10/6
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
Trị số
|
Thời gian xuất hiện
|
Trị số
|
Thời gian xuất hiện
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
14
|
164
|
136
|
38
|
181
|
-7
|
160
|
23h00
11/6
|
5
|
13h15
11/6
|
Đông Quý
|
|
|
|
|
168
|
-95
|
150
|
21h00
11/6
|
-85
|
11h00
11/6
|
Luộc
|
Triều Dương
|
53
|
145
|
171
|
113
|
186
|
48
|
180
|
00h00
11/6
|
55
|
16h00
11/6
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
66
|
141
|
178
|
125
|
|
|
180
|
00h00
11/6
|
65
|
16h00
11/6
|
Ba Lạt
|
|
|
|
|
190
|
-63
|
170
|
21h15
11/6
|
-45
|
10h30
11/6
|