1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
12
|
22h10
|
31/01
|
Thái Bình
|
191
|
06h00
|
01/02
|
-16
|
20h45
|
31/01
|
Đông Quý
|
189
|
04h55
|
01/02
|
-98
|
18h30
|
31/01
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
189
|
08h00
|
31/01
|
42
|
23h00
|
31/01
|
Ba Lạt
|
213
|
05h20
|
01/02
|
-53
|
18h35
|
31/01
|
Luộc
|
Triều Dương
|
|
|
|
24
|
23h30
|
31/01
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
07h30
|
01/02
|
15
|
21h30
|
01/02
|
Thái Bình
|
190
|
07h00
|
02/02
|
-15
|
21h00
|
01/02
|
Đông Quý
|
185
|
05h30
|
02/02
|
-95
|
18h45
|
01/02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
08h30
|
01/02
|
45
|
23h30
|
01/02
|
Ba Lạt
|
205
|
06h00
|
02/02
|
-50
|
18h45
|
01/02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
07h45
|
01/02
|
25
|
23h45
|
01/02
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH