1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
161
|
06h15
|
01/03
|
17
|
21h00
|
28/02
|
Thái Bình
|
179
|
05h20
|
01/03
|
-9
|
19h25
|
28/02
|
Đông Quý
|
171
|
03h55
|
01/03
|
-95
|
17h10
|
28/02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
|
|
|
44
|
22h00
|
28/02
|
Ba Lạt
|
194
|
04h00
|
01/03
|
-54
|
16h10
|
28/02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
|
|
|
28
|
22h20
|
28/02
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
07h00
|
02/03
|
15
|
22h00
|
01/03
|
Thái Bình
|
175
|
06h30
|
02/03
|
-10
|
20h30
|
01/03
|
Đông Quý
|
165
|
05h00
|
02/03
|
-100
|
18h15
|
01/03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
07h30
|
01/03
|
40
|
23h30
|
01/03
|
Ba Lạt
|
190
|
05h00
|
02/03
|
-60
|
17h15
|
01/03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
07h15
|
01/03
|
25
|
23h30
|
01/03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH