1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
30/04
|
19h
30/04
|
1h
01/05
|
7h
01/05
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
01/05
|
1h
02/5
|
7h
02/5
|
13h
02/5
|
Hmax
02/5
|
Hmin
02/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
52
|
180
|
116
|
27
|
181
|
-3
|
175
|
140
|
40
|
-15
|
195
|
-20
|
Đông Quý
|
54
|
163
|
35
|
-77
|
166
|
-80
|
170
|
70
|
-85
|
-50
|
175
|
-100
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
97
|
185
|
76
|
-42
|
192
|
-42
|
200
|
100
|
-50
|
-20
|
205
|
-65
|
Tiến Đức
|
58
|
170
|
165
|
111
|
|
|
180
|
200
|
135
|
60
|
205
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
44
|
163
|
155
|
97
|
185
|
43
|
170
|
190
|
130
|
45
|
200
|
35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH