1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
88
|
15h40
|
30/4
|
34
|
06h20
|
01/5
|
Thái Bình
|
88
|
14h45
|
30/4
|
26
|
03h40
|
01/5
|
Đông Quý
|
58
|
13h30
|
30/4
|
-16
|
06h30
|
01/5
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
105
|
16h15
|
30/4
|
62
|
09h00
|
30/4
|
Ba Lạt
|
104
|
13h05
|
30/4
|
37
|
20h10
|
30/4
|
Luộc
|
Triều Dương
|
101
|
16h35
|
30/4
|
58
|
08h35
|
30/4
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
110
|
16h30
|
01
|
25
|
07h00
|
02
|
Thái Bình
|
110
|
15h45
|
01
|
15
|
07h00
|
02
|
Đông Quý
|
80
|
14h30
|
01
|
-35
|
07h00
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
125
|
18h00
|
01
|
40
|
10h00
|
01
|
Ba Lạt
|
125
|
14h00
|
01
|
0
|
07h00
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
120
|
18h00
|
01
|
30
|
10h00
|
01
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH