1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
31/5
|
19h
31/5
|
1h
01/6
|
7h
01/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
01/6
|
1h
02/6
|
7h
02/6
|
13h
02/6
|
Hmax
02/6
|
Hmin
02/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
2
|
148
|
166
|
58
|
191
|
2
|
125
|
170
|
70
|
20
|
175
|
10
|
Đông Quý
|
-54
|
159
|
104
|
-56
|
174
|
-100
|
145
|
120
|
-35
|
-75
|
145
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-16
|
184
|
134
|
-18
|
194
|
-61
|
165
|
150
|
-5
|
-35
|
165
|
-40
|
Tiến Đức
|
89
|
137
|
206
|
147
|
207
|
76
|
115
|
190
|
150
|
110
|
190
|
75
|
Luộc
|
Triều Dương
|
79
|
132
|
200
|
136
|
202
|
65
|
110
|
185
|
145
|
100
|
185
|
65
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH