1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
203
|
18h30
|
31/5
|
123
|
11h00
|
31/5
|
Thái Bình
|
193
|
18h30
|
31/5
|
64
|
09h10
|
31/5
|
Đông Quý
|
153
|
16h30
|
31/5
|
|
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
237
|
21h00
|
31/5
|
167
|
12h30
|
31/5
|
Ba Lạt
|
191
|
16h25
|
31/5
|
-15
|
07h15
|
31/5
|
Luộc
|
Triều Dương
|
228
|
19h30
|
31/5
|
157
|
12h30
|
31/5
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
20h00
|
01/6
|
120
|
11h45
|
01/6
|
Thái Bình
|
200
|
19h30
|
01/6
|
60
|
10h00
|
01/6
|
Đông Quý
|
160
|
17h30
|
01/6
|
-65
|
08h00
|
01/6
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
240
|
21h30
|
01/6
|
170
|
13h30
|
01/6
|
Ba Lạt
|
200
|
17h30
|
01/6
|
-15
|
08h00
|
01/6
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
20h30
|
01/6
|
160
|
13h30
|
01/6
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH