1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo |
H ( cm) dự báo |
13h
30/6
|
19h
30/6
|
1h
01/7
|
7h
01/7
|
Hmax |
Hmin |
19h
01/7
|
1h
02/7
|
7h
02/7
|
13h
02/7
|
Hmax
02/7
|
Hmin
02/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
18 |
125 |
153 |
69 |
165 |
17 |
110 |
140 |
80 |
45 |
140 |
40 |
Đông Quý
|
-56 |
119 |
104 |
-29 |
140 |
-73 |
100 |
100 |
-5 |
-40 |
105 |
-40 |
Hồng
|
Ba Lạt
|
-24 |
139 |
123 |
0 |
156 |
-47 |
125 |
115 |
20 |
-10 |
120 |
-15 |
Tiến Đức
|
100 |
118 |
180 |
147 |
180 |
88 |
100 |
170 |
140 |
100 |
170 |
85 |
Luộc
|
Triều Dương
|
95 |
121 |
183 |
144 |
184 |
81 |
105 |
170 |
135 |
95 |
170 |
80 |
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH