1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
31/7
|
19h
31/7
|
1h
01/8
|
7h
01/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
01/8
|
1h
02/8
|
7h
02/8
|
13h
02/8
|
Hmax
02/8
|
Hmin
02/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
55
|
90
|
81
|
75
|
92
|
54
|
95
|
65
|
75
|
105
|
120
|
60
|
Đông Quý
|
-7
|
49
|
31
|
19
|
51
|
29
|
40
|
0
|
35
|
75
|
85
|
0
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
11
|
74
|
45
|
48
|
74
|
44
|
70
|
25
|
55
|
90
|
105
|
25
|
Tiến Đức
|
119
|
116
|
125
|
123
|
|
|
130
|
125
|
130
|
145
|
160
|
125
|
Luộc
|
Triều Dương
|
110
|
109
|
118
|
115
|
123
|
101
|
125
|
120
|
120
|
135
|
155
|
115
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH