1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
188
|
21h15
|
31/7
|
77
|
12h40
|
31/7
|
Thái Bình
|
186
|
20h25
|
31/7
|
33
|
11h15
|
31/7
|
Đông Quý
|
160
|
19h25
|
31/7
|
-64
|
08h20
|
31/7
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
22h00
|
31/7
|
139
|
13h30
|
31/7
|
Ba Lạt
|
190
|
19h05
|
31/7
|
-17
|
09h00
|
31/7
|
Luộc
|
Triều Dương
|
203
|
21h50
|
31/7
|
103
|
14h00
|
31/7
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
175
|
22h00
|
01/8
|
80
|
13h15
|
01/8
|
Thái Bình
|
175
|
21h00
|
01/8
|
40
|
12h00
|
01/8
|
Đông Quý
|
150
|
20h30
|
01/8
|
-55
|
09h00
|
01/8
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
200
|
23h00
|
01/8
|
120
|
14h45
|
01/8
|
Ba Lạt
|
180
|
20h00
|
01/8
|
-5
|
09h30
|
01/8
|
Luộc
|
Triều Dương
|
190
|
22h45
|
01/8
|
105
|
14h45
|
01/8
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH