1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều điều tiết của hồ thủy điện: trạm Triều Dương, Tiến Đức biến đổi chậm, các trạm khác xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
30/9
|
19h
30/9
|
1h
01/10
|
7h
01/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
01/9
|
1h
02/10
|
7h
02/10
|
13h
02/10
|
Hmax
02/10
|
Hmin
02/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
150
|
176
|
128
|
97
|
181
|
86
|
160
|
140
|
115
|
115
|
150
|
100
|
Đông Quý
|
126
|
120
|
30
|
-9
|
143
|
-11
|
115
|
50
|
10
|
75
|
110
|
5
|
Luộc
|
Triều Dương
|
179
|
221
|
206
|
187
|
221
|
175
|
225
|
210
|
200
|
190
|
240
|
185
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
194
|
230
|
219
|
202
|
231
|
191
|
235
|
225
|
215
|
205
|
250
|
200
|
Ba Lạt
|
140
|
130
|
54
|
9
|
156
|
-1
|
125
|
75
|
30
|
90
|
120
|
20
|