1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
31/10
|
19h
31/10
|
1h
01/11
|
7h
01/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
01/11
|
1h
02/11
|
7h
02/11
|
13h
02/11
|
Hmax
02/11
|
Hmin
12/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
95
|
92
|
139
|
137
|
159
|
92
|
75
|
130
|
160
|
110
|
175
|
60
|
Đông Quý
|
49
|
44
|
110
|
72
|
125
|
38
|
0
|
105
|
110
|
50
|
140
|
-25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
127
|
130
|
148
|
176
|
183
|
126
|
120
|
165
|
195
|
155
|
200
|
95
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
138
|
141
|
161
|
183
|
189
|
137
|
130
|
175
|
205
|
165
|
205
|
105
|
Ba Lạt
|
85
|
67
|
148
|
96
|
153
|
61
|
30
|
140
|
140
|
80
|
170
|
10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH