1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
14h25
|
31/10
|
58
|
06h00
|
01/11
|
Thái Bình
|
185
|
12h35
|
31/10
|
27
|
03h30
|
01/11
|
Đông Quý
|
163
|
11h35
|
31/10
|
-51
|
01h20
|
01/11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
199
|
15h00
|
31/10
|
|
|
|
Ba Lạt
|
184
|
12h00
|
31/10
|
-18
|
01h30
|
01/11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
186
|
14h50
|
31/10
|
|
|
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
15h30
|
01
|
65
|
07h00
|
02
|
Thái Bình
|
175
|
13h30
|
01
|
35
|
05h00
|
02
|
Đông Quý
|
155
|
12h30
|
01
|
-40
|
03h00
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
16h00
|
01
|
85
|
07h15
|
01
|
Ba Lạt
|
175
|
13h00
|
01
|
-10
|
03h00
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
16h00
|
01
|
68
|
07h15
|
01
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH