1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
129
|
12h45
|
30/11
|
42
|
04h00
|
01/12
|
Thái Bình
|
126
|
12h00
|
30/11
|
25
|
23h05
|
30/11
|
Đông Quý
|
108
|
11h00
|
30/11
|
-18
|
21h10
|
30/11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
144
|
13h15
|
30/11
|
58
|
06h00
|
01/12
|
Ba Lạt
|
149
|
11h00
|
30/11
|
35
|
22h00
|
30/11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
131
|
131
|
30/11
|
43
|
05h00
|
01/12
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
115
|
13h30
|
01
|
|
|
|
Thái Bình
|
105
|
13h00
|
01
|
40
|
19h30
|
01
|
Đông Quý
|
80
|
12h00
|
01
|
0
|
18h30
|
01
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
125
|
14h00
|
01
|
|
|
|
Ba Lạt
|
120
|
12h00
|
01
|
50
|
18h30
|
01
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
|
14h00
|
01
|
|
|
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH