1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
31/8
|
19h
31/8
|
1h
01/9
|
7h
01/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
01/9
|
1h
02/9
|
7h
02/9
|
13h
02/9
|
Hmax
02/9
|
Hmin
02/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
133
|
84
|
23
|
69
|
135
|
11
|
95
|
30
|
45
|
150
|
165
|
5
|
Đông Quý
|
111
|
17
|
-64
|
52
|
112
|
-65
|
20
|
-60
|
20
|
130
|
140
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
120
|
35
|
-41
|
74
|
122
|
-43
|
40
|
-35
|
40
|
135
|
145
|
-50
|
Tiến Đức
|
154
|
144
|
109
|
85
|
155
|
83
|
150
|
115
|
85
|
150
|
180
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
141
|
130
|
91
|
66
|
144
|
65
|
140
|
100
|
65
|
140
|
170
|
60
|
Đài KTTV Thái Bình