1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
01/02
|
19h
01/02
|
1h
02/02
|
7h
02/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
02/02
|
1h
03/02
|
7h
03/02
|
13h
03/02
|
Hmax
03/02
|
Hmin
03/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
125
|
49
|
19
|
138
|
171
|
17
|
45
|
15
|
105
|
105
|
115
|
15
|
Đông Quý
|
56
|
-48
|
-9
|
118
|
150
|
-68
|
-35
|
-35
|
90
|
30
|
100
|
-45
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
90
|
-18
|
24
|
146
|
174
|
-36
|
0
|
0
|
110
|
70
|
120
|
-10
|
Tiến Đức
|
165
|
127
|
89
|
139
|
|
|
110
|
80
|
100
|
130
|
130
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
167
|
123
|
84
|
140
|
183
|
77
|
105
|
75
|
100
|
130
|
130
|
65
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH