1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
07h30
|
01
|
9
|
22h40
|
01
|
Thái Bình
|
191
|
06h00
|
01
|
-18
|
21h25
|
01
|
Đông Quý
|
196
|
05h10
|
02
|
-101
|
19h15
|
01
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
179
|
08h10
|
01
|
378
|
23h40
|
01
|
Ba Lạt
|
220
|
05h30
|
02
|
-54
|
18h15
|
01
|
Luộc
|
Triều Dương
|
173
|
08h05
|
01
|
21
|
23h50
|
01
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
08h30
|
02
|
10
|
23h30
|
02
|
Thái Bình
|
200
|
07h15
|
02
|
-20
|
22h15
|
02
|
Đông Quý
|
190
|
06h00
|
03
|
-100
|
20h00
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
09h30
|
02
|
35
|
00h30
|
03
|
Ba Lạt
|
210
|
06h30
|
03
|
-55
|
19h00
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
09h30
|
02
|
20
|
00h30
|
03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH