1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
148
|
07h00
|
02
|
11
|
22h00
|
01
|
Thái Bình
|
167
|
06h05
|
02
|
-9
|
20h35
|
01
|
Đông Quý
|
155
|
04h25
|
02
|
-94
|
18h20
|
01
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
07h10
|
01
|
40
|
23h10
|
01
|
Ba Lạt
|
182
|
04h10
|
02
|
-52
|
18h00
|
01
|
Luộc
|
Triều Dương
|
167
|
07h10
|
01
|
24
|
23h20
|
01
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
07h00
|
03
|
15
|
23h00
|
02
|
Thái Bình
|
155
|
07h00
|
03
|
-5
|
21h30
|
02
|
Đông Quý
|
145
|
05h30
|
03
|
-90
|
19h30
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
08h30
|
02
|
40
|
00h30
|
03
|
Ba Lạt
|
170
|
05h00
|
03
|
-50
|
19h00
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
08h00
|
02
|
25
|
00h30
|
03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH