1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
214
|
20h00
|
01
|
127
|
11h40
|
01
|
Thái Bình
|
208
|
18h15
|
01
|
65
|
09h45
|
01
|
Đông Quý
|
171
|
17h30
|
01
|
-60
|
07h30
|
01
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
250
|
21h20
|
01
|
180
|
13h20
|
01
|
Ba Lạt
|
202
|
17h30
|
01
|
-14
|
07h45
|
01
|
Luộc
|
Triều Dương
|
243
|
20h35
|
01
|
165
|
13h00
|
01
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
220
|
20h45
|
02
|
130
|
12h30
|
02
|
Thái Bình
|
215
|
19h30
|
02
|
65
|
10h45
|
02
|
Đông Quý
|
175
|
18h00
|
02
|
-65
|
08h15
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
255
|
22h00
|
02
|
180
|
14h00
|
02
|
Ba Lạt
|
205
|
18h00
|
02
|
-15
|
08h30
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
245
|
22h00
|
02
|
165
|
13h45
|
02
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH