1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
174
|
21h25
|
01
|
81
|
13h10
|
01
|
Thái Bình
|
171
|
20h50
|
01
|
37
|
11h40
|
01
|
Đông Quý
|
143
|
19h50
|
01
|
-57
|
09h20
|
01
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
22h10
|
01
|
121
|
14h40
|
01
|
Ba Lạt
|
173
|
19h40
|
01
|
-12
|
09h20
|
01
|
Luộc
|
Triều Dương
|
188
|
22h25
|
01
|
105
|
14h30
|
01
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
22h45
|
02
|
85
|
14h00
|
02
|
Thái Bình
|
160
|
21h30
|
02
|
40
|
12h30
|
02
|
Đông Quý
|
130
|
20h30
|
02
|
-45
|
10h15
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
23h00
|
02
|
120
|
15h30
|
02
|
Ba Lạt
|
160
|
20h00
|
02
|
-5
|
10h15
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
23h00
|
02
|
105
|
15h30
|
02
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH