1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thủy điện: Trạm Triều Dương, Tiến Đức biến đổi chậm; trạm Thái Bình, Ba Lạt, Đông Quý xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều điều tiết của hồ thủy điện:
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
01/10
|
19h
01/10
|
1h
02/10
|
7h
02/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
02/10
|
1h
03/10
|
7h
03/10
|
13h
03/10
|
Hmax
03/10
|
Hmin
03/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
134
|
168
|
149
|
126
|
170
|
93
|
155
|
145
|
135
|
130
|
140
|
125
|
Đông Quý
|
106
|
118
|
66
|
20
|
124
|
|
100
|
70
|
40
|
50
|
95
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
179
|
219
|
222
|
215
|
222
|
178
|
230
|
235
|
225
|
215
|
245
|
215
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
196
|
230
|
236
|
231
|
236
|
194
|
240
|
250
|
240
|
230
|
250
|
230
|
Ba Lạt
|
120
|
126
|
92
|
35
|
139
|
8
|
115
|
95
|
60
|
70
|
105
|
40
|