1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
163
|
15h25
|
01
|
54
|
06h30
|
02
|
Thái Bình
|
169
|
14h00
|
01
|
30
|
04h10
|
02
|
Đông Quý
|
145
|
13h05
|
01
|
-35
|
01h30
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
16h10
|
01
|
84
|
07h05
|
01
|
Ba Lạt
|
166
|
13h05
|
01
|
-2
|
02h00
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
16h00
|
01
|
69
|
07h10
|
01
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
16h30
|
02
|
55
|
07h00
|
03
|
Thái Bình
|
160
|
15h00
|
02
|
40
|
05h30
|
03
|
Đông Quý
|
130
|
14h00
|
02
|
-25
|
03h00
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
17h15
|
02
|
75
|
07h45
|
02
|
Ba Lạt
|
150
|
14h00
|
02
|
10
|
04h00
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
17h00
|
02
|
60
|
08h00
|
02
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH