1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
153
|
06h10
|
02
|
7
|
20h30
|
01
|
Thái Bình
|
175
|
05h05
|
02
|
-12
|
19h05
|
01
|
Đông Quý
|
174
|
03h50
|
02
|
-81
|
16h50
|
01
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
|
|
|
33
|
21h40
|
01
|
Ba Lạt
|
203
|
03h20
|
02
|
-33
|
17h00
|
01
|
Luộc
|
Triều Dương
|
|
|
|
18
|
21h40
|
01
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
07h00
|
03
|
-5
|
21h30
|
02
|
Thái Bình
|
190
|
06h00
|
03
|
-25
|
20h00
|
02
|
Đông Quý
|
190
|
05h00
|
03
|
-95
|
18h00
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
07h30
|
02
|
35
|
22h30
|
02
|
Ba Lạt
|
220
|
04h15
|
03
|
-50
|
18h00
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
07h30
|
02
|
20
|
22h30
|
02
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH