1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
105
|
13h45
|
01
|
62
|
22h05
|
01
|
Thái Bình
|
100
|
12h45
|
01
|
50
|
22h05
|
01
|
Đông Quý
|
78
|
11h30
|
01
|
24
|
20h10
|
01
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
119
|
13h50
|
01
|
79
|
23h40
|
01
|
Ba Lạt
|
118
|
12h00
|
01
|
73
|
19h00
|
01
|
Luộc
|
Triều Dương
|
105
|
14h00
|
01
|
62
|
23h30
|
01
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
110
|
03h00
|
03
|
45
|
18h00
|
02
|
Thái Bình
|
110
|
02h30
|
03
|
30
|
18h30
|
02
|
Đông Quý
|
85
|
02h00
|
03
|
-10
|
17h00
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
125
|
04h00
|
03
|
65
|
19h00
|
02
|
Ba Lạt
|
125
|
02h00
|
03
|
30
|
17h00
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
110
|
04h00
|
03
|
50
|
19h00
|
02
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH