1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
104
|
16h05
|
01
|
25
|
08h25
|
01
|
Thái Bình
|
108
|
15h20
|
01
|
18
|
07h55
|
01
|
Đông Quý
|
84
|
14h15
|
01
|
-68
|
06h10
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
117
|
17h10
|
01
|
42
|
10h30
|
01
|
Ba Lạt
|
131
|
14h20
|
01
|
-18
|
05h50
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
114
|
17h10
|
01
|
36
|
10h00
|
01
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
125
|
18h30
|
02
|
0
|
09h30
|
02
|
Thái Bình
|
130
|
17h30
|
02
|
-15
|
08h00
|
02
|
Đông Quý
|
105
|
16h00
|
02
|
-80
|
07h00
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
135
|
19h30
|
02
|
20
|
10h45
|
02
|
Ba Lạt
|
150
|
16h45
|
02
|
-30
|
06h45
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
19h30
|
02
|
10
|
11h00
|
02
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH