1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
12
|
21h40
|
02
|
Thái Bình
|
203
|
06h00
|
03
|
-13
|
20h05
|
02
|
Đông Quý
|
203
|
04h10
|
03
|
-93
|
18h05
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
|
|
|
31
|
22h50
|
02
|
Ba Lạt
|
227
|
04h15
|
03
|
-47
|
17h40
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
|
|
|
30
|
22h50
|
02
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện xả nước đổ ải đợt 1: xu thế lên (mực nước đỉnh triều các trạm Ba Lạt, Đông Quý có thể đạt báo động I-II).
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
07h15
|
03
|
20
|
22h30
|
03
|
Thái Bình
|
215
|
07h00
|
04
|
-5
|
21h00
|
03
|
Đông Quý
|
215
|
05h00
|
04
|
-95
|
19h00
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
08h00
|
03
|
45
|
23h45
|
03
|
Ba Lạt
|
240
|
05h00
|
04
|
-50
|
18h30
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
08h00
|
03
|
40
|
23h45
|
03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH