1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
176
|
08h05
|
02
|
13
|
00h00
|
03
|
Thái Bình
|
197
|
07h05
|
02
|
-18
|
22h45
|
02
|
Đông Quý
|
170
|
06h10
|
03
|
-101
|
20h10
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
186
|
09h20
|
02
|
42
|
01h10
|
03
|
Ba Lạt
|
196
|
06h00
|
03
|
-50
|
20h00
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
178
|
09h00
|
02
|
23
|
01h10
|
03
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
09h00
|
03
|
20
|
01h00
|
04
|
Thái Bình
|
175
|
07h30
|
03
|
-10
|
23h45
|
03
|
Đông Quý
|
160
|
07h00
|
04
|
-90
|
21h00
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
10h30
|
03
|
50
|
02h00
|
04
|
Ba Lạt
|
180
|
07h00
|
04
|
-40
|
21h00
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
10h30
|
03
|
30
|
02h00
|
04
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH