1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
6
|
23h10
|
02
|
Thái Bình
|
|
|
|
-14
|
21h50
|
02
|
Đông Quý
|
138
|
05h30
|
03
|
-98
|
19h45
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
08h10
|
02
|
34
|
00h20
|
03
|
Ba Lạt
|
166
|
05h00
|
03
|
-51
|
18h00
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
156
|
08h15
|
02
|
17
|
00h30
|
03
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
08h00
|
03
|
10
|
00h00
|
04
|
Thái Bình
|
155
|
07h15
|
03
|
-10
|
23h00
|
03
|
Đông Quý
|
120
|
06h45
|
04
|
-95
|
21h00
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
09h15
|
03
|
40
|
01h30
|
04
|
Ba Lạt
|
150
|
06h15
|
04
|
-50
|
20h30
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
09h15
|
03
|
20
|
01h30
|
04
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH