1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
92
|
16h55
|
02
|
50
|
23h55
|
02
|
Thái Bình
|
89
|
12h50
|
02
|
38
|
22h35
|
02
|
Đông Quý
|
62
|
11h50
|
02
|
8
|
21h10
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
110
|
17h00
|
02
|
73
|
00h45
|
03
|
Ba Lạt
|
106
|
12h00
|
02
|
40
|
21h00
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
101
|
15h30
|
02
|
60
|
01h00
|
03
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
90
|
17h00
|
03
|
55
|
11h15
|
03
|
Thái Bình
|
95
|
16h00
|
03
|
50
|
10h00
|
03
|
Đông Quý
|
70
|
15h30
|
03
|
20
|
07h00
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
110
|
18h00
|
03
|
80
|
13h00
|
03
|
Ba Lạt
|
115
|
15h15
|
03
|
50
|
07h00
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
105
|
18h00
|
03
|
70
|
13h00
|
03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH