1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
131
|
19h00
|
2
|
-1
|
09h40
|
2
|
Thái Bình
|
141
|
17h15
|
2
|
-16
|
07h55
|
2
|
Đông Quý
|
129
|
16h00
|
2
|
-60
|
07h00
|
3
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
144
|
19h30
|
2
|
19
|
10h50
|
2
|
Ba Lạt
|
168
|
16h00
|
2
|
-18
|
05h50
|
2
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
19h30
|
2
|
11
|
11h00
|
2
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
20h00
|
3
|
20
|
10h45
|
3
|
Thái Bình
|
155
|
18h15
|
3
|
0
|
09h00
|
3
|
Đông Quý
|
140
|
17h00
|
3
|
-70
|
07h00
|
4
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
20h30
|
3
|
30
|
12h00
|
3
|
Ba Lạt
|
180
|
17h00
|
3
|
-35
|
08h00
|
3
|
Luộc
|
Triều Dương
|
155
|
20h30
|
3
|
25
|
12h00
|
3
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH