1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
02/7
|
19h
02/7
|
1h
03/7
|
7h
03/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
03/7
|
1h
04/7
|
7h
04/7
|
13h
04/7
|
Hmax
04/7
|
Hmin
04/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
34
|
88
|
113
|
67
|
114
|
31
|
70
|
80
|
55
|
70
|
80
|
55
|
Đông Quý
|
-43
|
63
|
71
|
-12
|
81
|
-46
|
50
|
50
|
5
|
35
|
55
|
0
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-9
|
90
|
97
|
30
|
107
|
-13
|
80
|
75
|
40
|
60
|
80
|
30
|
Tiến Đức
|
109
|
101
|
138
|
129
|
|
|
100
|
120
|
110
|
110
|
120
|
105
|
Luộc
|
Triều Dương
|
106
|
99
|
139
|
129
|
142
|
92
|
100
|
120
|
110
|
110
|
120
|
100
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH