1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
154
|
21h30
|
02
|
75
|
14h00
|
02
|
Thái Bình
|
151
|
20h55
|
02
|
32
|
12h05
|
02
|
Đông Quý
|
121
|
20h10
|
02
|
-54
|
10h15
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
176
|
23h10
|
02
|
113
|
15h00
|
02
|
Ba Lạt
|
154
|
19h25
|
02
|
-8
|
10h25
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
22h45
|
02
|
100
|
15h15
|
02
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
22h30
|
03
|
75
|
15h00
|
03
|
Thái Bình
|
125
|
22h00
|
03
|
35
|
13h00
|
03
|
Đông Quý
|
100
|
21h00
|
03
|
-45
|
11h00
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
23h45
|
03
|
105
|
16h00
|
03
|
Ba Lạt
|
135
|
20h30
|
03
|
0
|
11h30
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
23h45
|
03
|
95
|
16h00
|
03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH