1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
02/9
|
19h
02/9
|
1h
03/9
|
7h
03/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
03/9
|
1h
04/9
|
7h
04/9
|
13h
04/9
|
Hmax
04/9
|
Hmin
04/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
155
|
117
|
39
|
28
|
167
|
15
|
120
|
50
|
20
|
145
|
175
|
10
|
Đông Quý
|
133
|
39
|
-67
|
1
|
139
|
-75
|
60
|
-50
|
-25
|
115
|
150
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
152
|
73
|
-32
|
35
|
154
|
-40
|
90
|
-10
|
15
|
150
|
165
|
-45
|
Tiến Đức
|
158
|
172
|
127
|
91
|
|
|
180
|
135
|
95
|
130
|
200
|
85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
147
|
161
|
113
|
74
|
175
|
73
|
170
|
120
|
80
|
120
|
190
|
70
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH