1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
02/10
|
19h
02/10
|
1h
03/10
|
7h
03/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
03/10
|
1h
04/10
|
7h
04/10
|
13h
04/10
|
Hmax
04/10
|
Hmin
04/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
161
|
115
|
30
|
24
|
170
|
9
|
130
|
50
|
10
|
125
|
165
|
10
|
Đông Quý
|
150
|
34
|
-62
|
4
|
151
|
-68
|
55
|
-45
|
-25
|
115
|
145
|
-65
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
157
|
58
|
-42
|
22
|
159
|
-48
|
80
|
-25
|
0
|
145
|
155
|
-40
|
Tiến Đức
|
150
|
157
|
104
|
65
|
|
|
160
|
110
|
75
|
120
|
170
|
55
|
Luộc
|
Triều Dương
|
142
|
149
|
93
|
52
|
172
|
52
|
155
|
100
|
65
|
110
|
165
|
45
|
Đài KTTV Thái Bình