1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
148
|
15h20
|
02
|
|
|
|
Thái Bình
|
152
|
14h40
|
02
|
40
|
06h10
|
03
|
Đông Quý
|
127
|
13h30
|
02
|
-11
|
03h50
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
162
|
16h25
|
02
|
77
|
07h45
|
02
|
Ba Lạt
|
147
|
13h00
|
02
|
18
|
03h25
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
158
|
16h25
|
02
|
63
|
08h00
|
02
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
115
|
16h00
|
03
|
58
|
07h30
|
03
|
Thái Bình
|
125
|
15h15
|
03
|
50
|
07h00
|
04
|
Đông Quý
|
100
|
14h00
|
03
|
5
|
05h30
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
135
|
17h30
|
03
|
75
|
09h00
|
03
|
Ba Lạt
|
115
|
14h00
|
03
|
30
|
05h30
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
130
|
17h30
|
03
|
65
|
09h00
|
03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH