1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
127
|
03h30
|
03
|
45
|
19h30
|
02
|
Thái Bình
|
125
|
02h45
|
03
|
37
|
18h05
|
02
|
Đông Quý
|
108
|
01h40
|
03
|
7
|
16h50
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
138
|
03h50
|
03
|
59
|
20h00
|
02
|
Ba Lạt
|
147
|
01h00
|
03
|
51
|
17h00
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
127
|
04h00
|
03
|
45
|
20h30
|
02
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
04h30
|
04
|
25
|
20h00
|
03
|
Thái Bình
|
155
|
03h45
|
04
|
15
|
18h00
|
03
|
Đông Quý
|
140
|
02h45
|
04
|
-35
|
16h45
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
05h00
|
04
|
45
|
20h30
|
03
|
Ba Lạt
|
175
|
02h00
|
04
|
15
|
17h00
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
155
|
05h00
|
04
|
35
|
21h00
|
03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH