1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
226
|
19h10
|
02
|
140
|
12h50
|
02
|
Thái Bình
|
217
|
19h55
|
02
|
79
|
11h30
|
02
|
Đông Quý
|
182
|
19h05
|
02
|
-46
|
07h40
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
257
|
22h15
|
02
|
190
|
14h00
|
02
|
Ba Lạt
|
213
|
18h50
|
02
|
-4
|
08h30
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
245
|
21h35
|
02
|
170
|
14h40
|
02
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
220
|
21h00
|
03
|
140
|
13h30
|
03
|
Thái Bình
|
205
|
20h30
|
03
|
75
|
12h00
|
03
|
Đông Quý
|
170
|
19h45
|
03
|
-50
|
08h45
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
250
|
23h00
|
03
|
190
|
14h45
|
03
|
Ba Lạt
|
200
|
19h30
|
03
|
-10
|
09h15
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
240
|
22h15
|
03
|
170
|
15h15
|
03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH